The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vajrayoginyāḥ stutipraṇidhānam »»
vajrayoginyāḥ stutipraṇidhānam
siddhācārya-virūpādaviracitam
om namaḥ śrī vajrayoginyai, namobuddhadharmasaṁghebhyaḥ, namo gurubuddhabodhisattvebhyaḥ, namo locanādidaśavajravilāsinībhyaḥ, namo yamāntakādidaśakrodhavīrebhyaḥ saprajñebhyaḥ |
om o ā hūṁ iti kāyavākacita indriyavijñānāni, vākacittāni manovijñānāni, paracittajñānābhijñā, parakāyapraveśābhijñā puṇḍarīkeṣu nābhisthe raktasūrya maṇḍalaḥ || 1 ||
dharmodayā padmamadhye sindūrāruṇarūpiṇī |
triśṛṅgā hi trikoṇā vā catuḥpīṭhasamanvitā || 2 ||
hrīṁkāraṁ madhyabhāge'syāḥ pītavarṇaḥ prakīrtitaḥ |
tadbhavā pītavarṇā ca avadhūtyā (tī) svayaṁ sthitā || 3 ||
lalanāyāṁ tu suśyāmā rasanāyāṁ ca gaurikā |
pratyālīḍhapadā nāmnā madhye pītā manoramā || 4 ||
trimārge saṁsthitā devī trikāyavajrayoginī |
seyaṁ nāmnā bhavedekā sarvasambuddhaḍākinī || 5 ||
trailokye divyarūpā ca sarvāśāparipūrikā |
svakartinā kartitaṁ ca vāmahaste svamastakam || 6 ||
dakṣiṇe'syā sthitā kartirjagato duḥkhacchedinī |
asyā vāme sthitā śyāmā nāmnā sā varavarṇinī || 7 ||
karparaḥ savyahaste ca kartirvāme ca saṁsthitā |
dakṣiṇe caiva pītā vai vajravairocanī sthitā || 8 ||
kartikā dakṣiṇe haste vāme kapāladhāriṇī |
pratyālīḍhapadā devī nagnikā tu viśeṣataḥ || 9 ||
karau ca dvau tayoḥ pādau viparītau tathā sthitau |
buddhānāṁ jananī madhyā samyaksambuddharūpiṇī || 10 ||
akṣayā subhagā nityaṁ hantrī ca mṛtyujanmanoḥ |
dharmasaṁbhoganirmāṇamahāsukhasvarūpiṇī || 11 ||
seyaṁ tribhuvane devī rājaye candravatsadā |
kabandhādavadhūtyāśca praviśetsvamukheṣvasṛk || 12 ||
lalanārasanābhyāṁ ca niḥsṛtya śirasi tathā |
karūṇāraktarūpeṇa pibantī sarvaśāntaye || 13 ||
duḥkhaṁ saṁprekṣya lokānāṁ caturmāraniṣūdinī |
daurmanasyādi kartyā ca kartantī sarvameva tat || 14 ||
stutā hi jinamātastvaṁ suprasīda bhavārṇave |
svārthaṁ kartuṁ parārthaṁ ca bhavāmyahaṁ yathā kṣamaḥ || 15 ||
tattvayā devī kartavyamanugrahaṁ mayi sṛja |
bālo'hamajñarūpī ca kāyavākacittadoṣataḥ || 16 ||
gurubhaktiṁ na jāne'haṁ tvadbhaktiṁ ca viśeṣataḥ |
ityākalaya lokeśi kṛpā mayi vidhīyatām || 17 ||
kāyavākacetasāṁ sāmyaṁ kuru me tvaṁ prasādataḥ |
yena muñcāmi saṁsāraṁ ṣaḍgatiṁ na viśāmyaham || 18 ||
yathā ca vajravaddeho yāvanmukto bhavāmyaham |
māraiḥ sarvaiḥ parityakto yathā kāyo bhavenmama || 19 ||
līlayā siddhibhāgāḥ syurnirvighnaḥ sarvasiddhibhāk |
sarvasādhanasiddhi syāt kāyaścaivājarāmaraḥ || 20 ||
trāsanaṁ sarvamārāṇāṁ sarvāśāparipūraṇam |
dehi me tvaṁ varāṁ siddhiṁ hitvā caiva gamāgamam || 21 ||
mano vilīyatāṁ devi pañcendriyānusaṁyutam |
siddhyecca vajrasattvāyuryauvanārogyasatsukham || 22 ||
tvatprasādānmahāmudrā sarveṣāmeva saṁbhavet |
devāsuramanuṣyāśca yatra yatra ca saṁsthitāḥ |
sukhinaste ca sarve syurbuddhatvaphalalābhinaḥ || 23 ||
śrīguhyasamayatantre trikāyavajrayoginyāḥ stutipraṇidhānaṁ samāptam |
kṛtiriyaṁ siddhācārya śrīvirūpādānām |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3911
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.30.253 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập